Dự đoán FEV1 hậu phẫu theo phương pháp giải phẫu và phương pháp truyền dịch ở các đối tượng.
Đánh giá bệnh lý hô hấp như hen suyễn, COPD.
FEV1 hậu phẫu (phương pháp giải phẫu): căn cứ FEV1 trước phẫu thuật (L), Số các phân thùy chức năng hoặc không bị tắc nghẽn của phổi bị cắt bỏ (Y), Tổng số phân thùy chức năng (Z) theo công thức: FEV1 hậu phẫu = FEV1 trước phẫu thuật × (1 - Y/Z) FEV1 hậu phẫu (phương pháp truyền dịch): căn cứ FEV1 trước phẫu thuật (L), Phân suất tưới máu toàn phần ở phổi bị cắt (%) theo công thức: FEV1 hậu phẫu = FEV1 trước phẫu thuật × (1 - Phân suất tưới máu toàn phần ở phổi bị cắt)
Không
Phân suất tưới máu toàn phần ở phổi bị cắt được xác định bằng phương pháp định lượng ghi hình tưới máu phổi bằng phóng xạ hạt nhân.
1. Brunelli A, Kim AW, Berger KI, Addrizzo-Harris DJ. Physiologic evaluation of the patient with lung cancer being considered for resectional surgery: Diagnosis and management of lung cancer, 3rd ed: American College of Chest Physicians evidence-based clinical practice guidelines. Chest 2013; 143:e166S. 2. Knudson RJ, Lebowitz MD, Holberg CJ, Burrows B. Changes in the normal maximal expiratory flow-volume curve with growth and aging. Am Rev Respir Dis. 1983. Jun;127(6):725-34. 3. Hankinson JL, Odencrantz JR, Fedan KB. Spirometric reference values from a sample of the general U.S. population. Am J Respir Crit Care Med. 1999;159(1):179-87.