Phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp (ACS)
Đánh giá tình trạng và nguy cơ tử vong ở người bệnh sau khi mắc hội chứng vành cấp.
Căn cứ vào các thông số: tuổi (năm), nhịp tim khi nghỉ ngơi (nhịp/phút), huyết áp tâm thu (mmHg), creatinin huyết thanh (mg/dL) và một số yếu tố nguy cơ khác theo thang điểm: 1. Tuổi <40: 0 40-49: 18 50-59: 36 60-69: 55 70-79: 73 80-89: 91 90+: 100 2. Nhịp tim khi nghỉ ngơi < 50 nhịp/phút: 0 50 - 69,9 nhịp/phút: 3 70 - 89,9 nhịp/phút: 9 90 - 109,9 nhịp/phút: 14 110 - 149,9 nhịp/phút: 23 150 - 199,9 nhịp/phút: 35 ≥ 200 nhịp/phút: 43 3. Huyết áp tâm thu < 79,9 mmHg: 24 80 - 99,9 mmHg: 22 100 - 119,9 mmHg: 18 120 - 139,9 mmHg: 14 140 - 159,9 mmHg: 10 160 - 199,9 mmHg: 4 ≥ 200 mmHg: 0 4. Creatinin huyết thanh 0 - 0,39 mg/dL (0 - 34 micromol/L): 1 0,4 - 0,79 mg/dL (35 - 70 micromol/L): 3 0,8 - 1,19 mg/dL (71 - 105 micromol/L): 5 1,2 - 1,59 mg/dL (106 - 141 micromol/L): 7 1,6 - 1,99 mg/dL (142 - 176 micromol/L): 9 2 - 3,99 mg/dL (177 - 353 micromol/L): 15 ≥ 4 mg/dL (≥354 micromol/L): 20 5. Có tiền sử suy tim: 24 6. Có tiền sử NMCT: 12 7. ST chênh xuống: 11 8. Enzym tim tăng mạnh (troponin, CPK…): 15 9. Không can thiệp mạch vành qua da nội trú: 14
Tính tổng điểm và tra cứu theo bảng: Điểm: Nguy cơ 1 đến 69: ≤ 1% 70 đến 90: 1 - 2,9% 91 đến 110: 3 - 3,9% 111 đến 130: 4 - 5,9% 131 đến 150: 6 - 11% 151 đến 170: 12 - 19% 171 đến 190: 20 - 33% 191 đến 263: 34 - 54%
GRACE - Global Registry of Acute Coronary Events: nghiên cứu GRACE.
1. O'Flaherty M. A bedside prediction tool predicted all-cause mortality 6 months after discharge for the acute coronary syndrome. ACP J Club 2004; 141:80. 2. Eagle KA, Lim MJ, Dabbous OH, et al. A validated prediction model for all forms of acute coronary syndrome: estimating the risk of 6-month postdischarge death in an international registry. JAMA 2004; 291:2727.