Đánh giá nguy cơ và khả năng sống sót cho người bệnh mắc xơ tủy nguyên phát (PMF) theo thang điểm DIPSS-Plus do Mayo Clinic xây dựng.
Đánh giá và lựa chọn phương án điều trị thích hợp, cung cấp thông tin tiên lượng.
Căn cứ vào các yếu tố thực thể theo thang điểm: 1. Tuổi >65: 1 điểm DIPSS 2. Số lượng bạch cầu >25.000 tế bào/microL: 1 điểm DIPSS 3. Hemoglobin <10 g/dL (<100 g/L): 2 điểm DIPSS 4. Tế bào blast trong máu ≥1% : 1 điểm DIPSS 5. Triệu chứng thực thể*: 1 điểm DIPSS 6. Số lượng tiểu cầu <100.000 tế bào/microL: 1 điểm DIPSS-Plus 7. Thiếu máu, cần truyền máu: 1 điểm DIPSS-Plus 8. Xét nghiệm karyotype cho kết quả bất lợi**: 1 điểm DIPSS-Plus
Tính tổng điểm và tra cứu theo bảng: Điểm DIPSS Điểm Kết luận 0: Nguy cơ thấp, DIPSS-Plus 0 điểm 1 đến 2: Nguy cơ trung bình-thấp, DIPSS-Plus 1 điểm 3 đến 4: Nguy cơ trung bình cao, DIPSS-Plus 2 điểm 5 đến 6: Nguy cơ cao, DIPSS-Plus 3 điểm Điểm DIPSS-Plus Điểm Kết luận 0: Nguy cơ thấp, tiên lượng sống 15 - 20 năm 1: Nguy cơ trung bình-thấp, tiên lượng sống 6,5 - 14,3 năm 2 đến 3: Nguy cơ trung bình cao, tiên lượng sống 2,9 - 5,3 năm 4 đến 6: Nguy cơ cao, tiên lượng sống 1,3 - 1,7 năm
*Triệu chứng thực thể gồm: Giảm cân> 10% so với năm trước chẩn đoán PMF; Sốt vô căn hoặc đổ mồ hôi quá nhiều, kéo dài > 1 tháng; **Xét nghiệm karyotype cho kết quả bất lợi gồm: Sắp xếp lại karyotype phức tạp; Có 1 hoặc 2 điểm bất thường bao gồm +8, -7/7q-, i(17q), -5/5q-, 12p-, inv(3) hoặc 11q23)
1. Gangat N, Caramazza D, Vaidya R, et al. DIPSS plus: a refined Dynamic International Prognostic Scoring System for primary myelofibrosis that incorporates prognostic information from karyotype, platelet count, and transfusion status. J Clin Oncol 2011; 29:392. Tefferi A, Lasho TL, Jimma T, et al. One thousand patients with primary myelofibrosis: the Mayo Clinic experience. Mayo Clin Proc 2012; 87:25.