Tiên lượng về hội chứng rối loạn sinh tủy.
Đánh giá mức độ rối loạn sinh tủy liên quan tới tình trạng giảm tế bào máu.
Căn cứ vào các yếu tố thực thể theo thang điểm: 1. Tỷ lệ blast tủy xương <5%: 0 5 - 10%: 0,5 11 - 20%: 1,5 21 - 30%: 2 2. Xét nghiệm Karyotype Bình thường, Y-, 5q-, 20q-: 0 Bất thường nhiễm sắc thể số 7 hoặc bất thường từ 3 nhiễm sắc thể trở lên: 1 Tất cả các bất thường về tế bào học khác: 0,5 3. Giảm tế bào máu (Hb <10 g/dL, neutrophils <1.800 tế bào/microL, tiểu cầu <100.000 tế bào/microL Không giảm tế bào hoặc giảm tế bào của 1 loại tế bào: 0 Giảm tế bào của 2 hoặc 3 loại tế bào: 0,5
Tính tổng điểm và tra cứu theo bảng: Điểm Kết luận 0: Nguy cơ thấp (tiên lượng sống khoảng 5,7 năm) 0,5 đến 1: Nguy cơ trung bình thấp (tiên lượng sống khoảng 3,5 năm) 1,5 đến 2: Nguy cơ trung bình cao (tiên lượng sống khoảng 1,2 năm) 2,5 đến 3,5: Nguy cơ cao (tiên lượng sống khoảng 0,4 năm)
Không
1. Greenberg P, Cox C, LeBeau MM, et al. International Scoring System for Evaluating Prognosis in Myelodysplastic Syndromes. Blood 1997; 89:2079. Erratum in Blood 1998; 91:1100. 2. Heaney ML, Golde, DW. Medical Progress: Myelodysplasia. N Engl J Med 1999; 340:1649.