NCKH - Mô hình Caprini đánh giá nguy cơ huyết khối tĩnh mạch thực hiện phẫu thuật (Thang điểm Caprini)

Mô hình Caprini đánh giá nguy cơ huyết khối tĩnh mạch thực hiện phẫu thuật (Thang điểm Caprini)

Tham khảo thông tin chi tiết CSYH tại đây

Bước 1. Soạn dữ liệu

1.1. Tải tập tin mẫu từ phần mềm bằng nút Tải tập tin excel nhập liệu phía dưới.

1.2. Tham khảo Sheet "Thông tin biến", "Dữ liệu mẫu" và nhập dữ liệu vào Sheet "Dữ liệu nhập" bắt đầu từ ô B3.

Lưu ý: hiện tại chức năng chỉ được thiết kế hoạt động khi truy cập từ máy tính để bàn, thao tác trên điện thoại hoặc máy tính bảng có thể không trả về kết quả mong muốn.



Bước 2. Nhập dữ liệu

2.1. Sao chép phần dữ liệu từ tập tin excel nhập liệu. Dữ liệu sao chép từ Sheet "Dữ liệu nhập" không bao gồm STT và tên cột (bắt đầu từ ô B3).

2.2. Nhấn nút Dán dữ liệu hoặc tổ hợp phím Ctrl + V.

2.3. Quý đồng nghiệp có thể Điều chỉnh dữ liệu trực tiếp trên bảng, thực hiện thao tác Xóa trắng bảng dữ liệu bằng nút ấn tương ứng. Trường hợp nhập dữ liệu trực tiếp lên bảng, phần mềm hỗ trợ Xuất tập tin excel đầu vào cho dữ liệu đã nhập.

Lưu ý: trình duyệt có thể yêu cầu quý đồng nghiệp cho phép đọc dữ liệu để chức năng hoạt động đúng.



STT Tuổi BMI Giới tính Dự kiến thực hiện phẫu thuật nhỏ (dưới 45 phút, kể cả thời gian gây mê) Phẫu thuật lớn (hơn 45 phút) trong 1 tháng trước Giãn tĩnh mạch có thể nhìn thấy Tiền sử bệnh viêm ruột (ví dụ, bệnh Crohn hoặc viêm loét đại tràng) Sưng chân (hiện tại), bao gồm phù nề rỗ ở bất kỳ mức độ Nhồi máu cơ tim Suy tim Nhiễm trùng nghiêm trọng (cần nhập viện và dùng kháng sinh tiêm tĩnh mạch để điều trị) Nằm liệt giường, giới hạn chuyển động <72h Hút thuốc trong 1 tháng vừa qua Bệnh đái tháo đường cần sử dụng insulin Hóa trị, bao gồm các liệu pháp hóa trị cho bệnh Được thực hiện truyền máu Thời gian phẫu thuật hơn 2 giờ (kể cả thời gian gây mê) Sử dụng biện pháp tránh thai hoặc liệu pháp thay thế hormone hiện tại Mang thai hoặc sinh con trong tháng trước Tiền sử trẻ sơ sinh chết non không rõ nguyên nhân, sảy thai tự nhiên tái diễn (3 lần trở lên) hoặc trẻ chậm phát triển Đại phẫu đã lên kế hoạch kéo dài trên 45 phút (bao gồm thời gian gây mê)* Chân bị cố định, không vận động trong 1 tháng trước (vd bó bột) Có đặt ống thông mạch máu ở cổ hoặc ngực trong tháng trước Nằm liệt giường trong 72 giờ trở lên Tiêu chí di truyền: tiền sử gia đình dễ đông máu (đánh giá 3 đời) Gãy xương hông, xương chậu hoặc chân Chấn thương nghiêm trọng Tổn thương tủy sống dẫn đến bại liệt Đột quỵ Số bệnh phổi mắc kèm Số bệnh hiểm nghèo mắc phải Số đợt hình thành cục máu đông (DVT, PE, SVT…) Tần số xét nghiệm bệnh nhân hoặc gia đình dương tính với tăng nguy cơ hình thành cục máu đông** Số khớp háng, gối cần thay thế (tính theo từng bên)

Bước 3. Tính kết quả

Sau khi hoàn tất nhập liệu, quý đồng nghiệp nhấn nút Tính kết quả. Kết quả tính toán sẽ hiển thị ở bảng kết quả.

Lưu ý: quý đồng nghiệp vui lòng đảm bảo dữ liệu chỉ nhập vào dạng số, nhập đầy đủ và phù hợp với mã hóa để chức năng hoạt động đúng.



STT Tuổi BMI Giới tính Dự kiến thực hiện phẫu thuật nhỏ (dưới 45 phút, kể cả thời gian gây mê) Phẫu thuật lớn (hơn 45 phút) trong 1 tháng trước Giãn tĩnh mạch có thể nhìn thấy Tiền sử bệnh viêm ruột (ví dụ, bệnh Crohn hoặc viêm loét đại tràng) Sưng chân (hiện tại), bao gồm phù nề rỗ ở bất kỳ mức độ Nhồi máu cơ tim Suy tim Nhiễm trùng nghiêm trọng (cần nhập viện và dùng kháng sinh tiêm tĩnh mạch để điều trị) Nằm liệt giường, giới hạn chuyển động <72h Hút thuốc trong 1 tháng vừa qua Bệnh đái tháo đường cần sử dụng insulin Hóa trị, bao gồm các liệu pháp hóa trị cho bệnh Được thực hiện truyền máu Thời gian phẫu thuật hơn 2 giờ (kể cả thời gian gây mê) Sử dụng biện pháp tránh thai hoặc liệu pháp thay thế hormone hiện tại Mang thai hoặc sinh con trong tháng trước Tiền sử trẻ sơ sinh chết non không rõ nguyên nhân, sảy thai tự nhiên tái diễn (3 lần trở lên) hoặc trẻ chậm phát triển Đại phẫu đã lên kế hoạch kéo dài trên 45 phút (bao gồm thời gian gây mê)* Chân bị cố định, không vận động trong 1 tháng trước (vd bó bột) Có đặt ống thông mạch máu ở cổ hoặc ngực trong tháng trước Nằm liệt giường trong 72 giờ trở lên Tiêu chí di truyền: tiền sử gia đình dễ đông máu (đánh giá 3 đời) Gãy xương hông, xương chậu hoặc chân Chấn thương nghiêm trọng Tổn thương tủy sống dẫn đến bại liệt Đột quỵ Số bệnh phổi mắc kèm Số bệnh hiểm nghèo mắc phải Số đợt hình thành cục máu đông (DVT, PE, SVT…) Tần số xét nghiệm bệnh nhân hoặc gia đình dương tính với tăng nguy cơ hình thành cục máu đông** Số khớp háng, gối cần thay thế (tính theo từng bên) Điểm Caprini Nguy cơ huyết khối tĩnh mạch trước khi thực hiện phẫu thuật theo thang điểm Caprini

Bước 4. Trích xuất kết quả

Dữ liệu kết quả có thể được Sao chép hoặc Xuất tập tin dưới định dạng csv hoặc xlsx khi chọn các nút tương ứng.

Lưu ý: định dạng csv có thể không hỗ trợ font tiếng Việt của nội dung diễn giải.