PHARSOLPRO MEDCALC
GIỚI THIỆU
CHỈ SỐ Y HỌC
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chỉ số y học
Thông dụng:
Tất cả
Thông dụng
Chuyên biệt
Chuyên ngành:
Tất cả
Bệnh truyền nhiễm
Cấp cứu
Chăm sóc bệnh nhân
Chăm sóc giảm nhẹ
Chăm sóc tại nhà
Chuyển đổi đơn vị
Da liễu
Dị ứng & miễn dịch
Điều trị nội trú & bệnh viện
Điều trị tại nhà
Gây mê
Hệ tiêu hóa & gan
Hô hấp & hồi sức tích cực
Huyết học
Lão khoa
Nhi
Nội tiết
Phẫu thuật
Sản
Tâm thần học
Thận
Thần kinh học
Thuốc ngủ
Tim mạch
Ung thư
Xương khớp
Hệ cơ quan:
Tất cả
Chuyển hóa
Cơ thể
Điện giải
Gan
Hệ tiêu hóa
Huyết học
Khác
Não
Phổi
Thận
Tim
Tĩnh mạch
Tuần hoàn
Tụy
Ung thư
Xương khớp
Chức năng: Chỉ số y học - Danh sách chỉ số y học
Tham khảo danh sách toàn bộ chỉ số y học tại đây (Giới thiệu)
ID
Tên chỉ số y học
C_A24
Ước lượng tốc độ bài tiết protein từ protein niệu và creatinin
Chọn
C_B16
Ước lượng protein niệu bài tiết trong 24 giờ cho PNCT (từ tỷ lệ protein niệu/creatinine)
Chọn
C_A04
Ước lượng nồng độ cồn trong máu
Chọn
C_A23
Ước lượng bài tiết albumin từ albumin niệu và creatinin
Chọn
C_B09
Tỷ suất chuyển hóa cơ bản sử dụng phương trình Schofield ở trẻ em và thanh thiếu niên (BMR)
Chọn
C_A22
Tỷ lệ protein/creatinine niệu (PCR)
Chọn
C_A21
Tỷ lệ albumin/creatinine niệu (ACR)
Chọn
C_A03
Trọng lượng cơ thể nạc (LBW)
Chọn
C_A25
Tính toán tốc độ truyền dịch
Chọn
C_B18
Tính ngày dự sinh (EED)
Chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
»