Chỉ số y học

Chức năng: Chỉ số y học - Danh sách chỉ số y học

Tham khảo danh sách toàn bộ chỉ số y học tại đây (Giới thiệu)
ID Tên chỉ số y học
C_B12 Phân bố chu vi vòng đầu trẻ sơ sinh theo tuổi (<36 tháng, theo CDC/NCHS) Chọn
C_B13 Công thức bù dịch ở trẻ em theo nhu cầu (theo ngày hoặc theo giờ) Chọn
C_B14 Thang điểm PELD cho bệnh gan giai đoạn cuối (người bệnh dưới 12 tuổi) (không có Cr) Chọn
C_B15 Đánh giá mức độ suy dinh dưỡng ở trẻ em theo WHO (0-5 tuổi) Chọn
C_B16 Ước lượng protein niệu bài tiết trong 24 giờ cho PNCT (từ tỷ lệ protein niệu/creatinine) Chọn
C_B17 Chỉ số oxy ở trẻ em và người lớn Chọn
C_B18 Tính ngày dự sinh (EED) Chọn
C_B19 Năng lượng cần thiết ước tính (EER) cho trẻ từ 3 tới 18 tuổi (cơ thể bình thường) Chọn
C_B20 Phân bố chỉ số khối cơ thể (BMI) ở trẻ em và thanh niên (từ 2 tới 20 tuổi) Chọn
C_B21 Kích thước ống nội khí quản cho trẻ (dưới 8 tuổi) Chọn